🔍
Search:
NỔI LÊN
🌟
NỔI LÊN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
그 동안 숨겨져 있었던 생각이나 일, 경향 등이 나타날 징조를 보이다.
1
NỔI LÊN, DẤY LÊN:
Cho thấy tín hiệu mà suy nghĩ, việc hay khuynh hướng vốn bị giấu kín trong thời gian qua xuất hiện.
-
Động từ
-
1
욕심이나 분노와 같은 감정이 세차게 북받쳐 오르다.
1
DÂNG LÊN, NỔI LÊN:
Những cảm xúc như sự tham lam, sự phẫn nộ dâng trào mạnh mẽ.
-
Động từ
-
1
물체의 겉으로 두드러지게 내밀어 나오다.
1
LỘ, LÒI:
Nhô ra bên ngoài của vật thể một cách rõ rệt.
-
2
어떤 일이나 현상이 갑자기 생겨나거나 두드러지게 커지다.
2
DẤY LÊN, NỔI LÊN:
Sự việc hay hiện tượng nào đó đột nhiên nảy sinh hoặc trở nên to tát một cách rõ rệt.
-
Động từ
-
1
여러 사람이 어울린 판에서 제일 잘하다.
1
NỔI TRỘI:
Giỏi nhất trong cuộc chơi mà nhiều người tụ họp.
-
2
자기 마음대로 세력을 부리다.
2
LÀM BÁ CHỦ:
Tạo thế lực theo ý mình.
-
3
경향이나 풍조 등이 널리 퍼지다.
3
NỔI LÊN:
Khuynh hướng hay phong trào được mở rộng.
-
-
1
그 동안 숨겨져 있었던 생각이나 일, 경향 등이 나타날 징조를 보이다.
1
NỔI DẬY, NỔI LÊN, HIỆN LÊN:
Cho thấy tín hiệu mà suy nghĩ, việc hay khuynh hướng vốn bị giấu kín trong thời gian qua xuất hiện.
-
Động từ
-
1
세력이 커져서 널리 퍼지고 잘되어 가다.
1
PHẤT LÊN, NỔI LÊN, HƯNG THỊNH:
Thế lực lớn lên nên được mở rộng và tiến triển tốt.
-
Động từ
-
1
물속에 있던 것이 갑자기 물 위로 떠오르다.
1
NỔI LÊN BẤT NGỜ:
Cái gì đó ở trong nước bỗng nhiên nổi lên mặt nước.
-
2
(비유적으로) 갑자기 관심의 대상이 되거나 중요해지다.
2
NỔI LÊN BẤT NGỜ:
(cách nói ẩn dụ) Bỗng nhiên trở nên quan trọng hoặc trở thành đối tượng của sự quan tâm.
-
Động từ
-
1
연기나 불길 등이 세차게 위로 솟아오르다.
1
BỪNG LÊN, BÙNG LÊN:
Khói, lửa... dâng mạnh lên cao.
-
2
감정 등이 세차게 복받쳐 오르다.
2
DÂNG LÊN, NỔI LÊN:
Tình cảm... dâng trào mạnh mẽ.
-
Danh từ
-
1
물속에 있던 것이 갑자기 물 위로 떠오름.
1
SỰ NỔI LÊN BẤT NGỜ:
Việc một cái gì đó ở trong nước bỗng nhiên ngoi lên trên mặt nước.
-
2
(비유적으로) 갑자기 관심의 대상이 되거나 중요해짐.
2
SỰ NỔI LÊN BẤT NGỜ:
(Cách nói ẩn dụ) Việc bỗng nhiên trở nên quan trọng hoặc trở thành đối tượng được quan tâm.
-
Danh từ
-
1
물 위나 공기 중으로 떠오름.
1
SỰ NỔI LÊN, SỰ LƠ LỬNG:
Sự nổi lên trên nước hay trong không khí.
-
2
관심의 대상이 되거나 높은 위치로 올라섬.
2
SỰ NỔI TRỘI, SỰ NỔI BẬT:
Việc trở thành đối tượng quan tâm hoặc đứng lên vị trí cao.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
바람이 일어나 어느 방향으로 움직이다.
1
THỔI:
Gió nổi lên và chuyển động theo hướng nào đó.
-
2
유행, 경향, 변화 등이 일어나 퍼지다.
2
NỔI LÊN, NỔ RA:
Trào lưu, khuynh hướng hay sự biến đổi... nào đó diễn ra và lan rộng.
-
3
입으로 숨을 내쉬어 입김을 내거나 바람을 일으키다.
3
THỔI:
Thở bằng miệng tạo ra hơi thở hay tạo gió.
-
4
입술을 좁게 오므려 그 사이로 숨을 내쉬어 소리를 내다.
4
HUÝT SÁO:
Chúm môi hẹp lại và thổi ra qua khoảng giữa đó để tạo ra âm thanh.
-
5
코로 숨을 세게 내보내다.
5
HỈ MŨI:
Thở mạnh ra bằng mũi.
-
6
관악기를 입에 대고 숨을 내쉬어 소리를 내다.
6
THỔI:
Đặt nhạc cụ thuộc bộ hơi lên miệng thổi phát ra âm thanh.
-
7
(속된 말로) 숨겼던 사실을 털어놓다.
7
TIẾT LỘ:
(cách nói thông tục) Thổ lộ sự việc bị che đậy.
-
☆
Động từ
-
1
어떤 현상이나 사건이 생기다.
1
NỔI LÊN, XẢY RA:
Hiện tượng hay sự kiện nào đó phát sinh.
-
2
희미하거나 약하던 것이 왕성해지다.
2
BÙNG LÊN, DÂNG LÊN:
Cái vốn mờ nhạt hoặc yếu ớt trở nên mạnh mẽ.
-
3
겉으로 부플거나 위로 솟아오르다.
3
TRỖI DẬY, NỔI DẬY:
Cái vốn mờ nhạt hoặc yếu kém trở nên thịnh vượng.
-
☆
Động từ
-
1
아래에서 위로 세차게 솟아오르다.
1
DÂNG LÊN, DẤY LÊN:
Vọt mạnh từ dưới lên.
-
2
욕심, 분노, 슬픔 등이 세차게 복받쳐 오르다.
2
NỔI LÊN, DÂNG TRÀO:
Sự tham lam, sự phẫn nộ hay nỗi buồn dâng lên mạnh mẽ.
-
3
속에서 구역질과 같은 것이 솟아오르다.
3
DÂNG LÊN:
Những cảm giác như sự buồn nôn cứ dâng lên từ trong bụng.
-
4
아래에서 위로 세차게 밀어 올리다.
4
ĐẨY LÊN:
Đẩy rồi nâng mạnh từ bên dưới lên trên.
-
Động từ
-
1
물 위나 공기 중으로 떠오르다.
1
NỔI LÊN, LƠ LỬNG:
Nổi lên trên nước hay trong không khí.
-
2
관심의 대상이 되거나 높은 위치로 올라서다.
2
NỔI LÊN, NỔI TRỘI LÊN, NỔI BẬT LÊN:
Trở thành đối tượng quan tâm hoặc đứng lên vị trí cao.
-
-
1
마음이나 분위기 등이 차갑고 거칠어지다.
1
(GIÓ LẠNH NỔI LÊN), TỎ VẺ LẠNH LÙNG, TỎ RA ĐANH LẠI:
Tâm trạng hay không khí lạnh lùng và thô thiển.
-
Động từ
-
1
해, 달, 별 등이 하늘에 또렷하게 솟아오르다.
1
MỌC, LÓ RA, LÓ RẠNG:
Mặt trời, mặt trăng, sao... nổi rõ trên bầu trời.
-
2
어떤 것이 속에서 생겨 겉으로 또렷하게 나오다.
2
MỌC RA, NHÚ RA, ĐÂM LÊN, NỔI LÊN:
Cái gì đó sinh ra từ bên trong và xuất hiện ra ngoài một cách rõ ràng.
-
3
어떤 것이 살갗에 불룩하게 내밀어 나오다.
3
MỌC RA, NỔI LÊN:
Cái gì đó mọc lồi lên trên làn da.
-
☆☆
Động từ
-
1
위를 향하여 떠서 올라가다.
1
MỌC LÊN, NỔI LÊN, NẢY LÊN:
Hướng lên trên và nổi lên.
-
2
기억이 되살아나거나 생각이 나다.
2
NHỚ RA, HIỆN RA:
Trí nhớ hồi phục hay nhớ ra.
-
3
얼굴에 어떤 표정이 드러나다.
3
BIỂU LỘ, HÉ, ÁNH LÊN:
Biểu hiện nào đó thể hiện trên khuôn mặt.
-
4
관심의 대상이 되어 나타나다.
4
NỔI LÊN:
Trở thành đối tượng của sự quan tâm và xuất hiện.
-
☆☆
Động từ
-
1
물 위나 공중에 있거나 위쪽으로 솟아오르다.
1
NỔI, MỌC, VỌT LÊN:
Ở trên mặt nước hay không trung hoặc phụt lên phía trên.
-
2
어디에 착 달라붙지 않아 틈이 생기다.
2
BONG RA, RỘP LÊN:
Ở trên mặt nước hay không trung hoặc phụt lên phía trên.
-
3
(비유적으로) 차분하지 못하고 어수선하게 들뜬 상태가 되다.
3
CHỘN RỘN:
(cách nói ẩn dụ) Trở nên trạng thái bị kích động một cách rối loạn và không thể bình tĩnh.
-
4
빌려준 것을 돌려받지 못하다.
4
MẤT:
Không lấy lại được cái đã cho mượn.
-
5
(속된 말로) 두렵거나 무서운 사람이 어떤 장소에 모습을 나타내다.
5
LỘ DIỆN:
(cách nói thông tục) Người đáng sợ hay đáng ngại lộ diện ở nơi nào đó
-
6
(속된 말로) 인기를 얻어 유명해지다.
6
NỔI DANH, NỔI TIẾNG, NỔI LÊN:
(cách nói thông tục) Được yêu thích và trở nên nổi tiếng.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
누워 있다가 앉거나 앉아 있다가 서다.
1
DẬY:
Đang nằm thì ngồi dậy hoặc đang ngồi thì đứng dậy.
-
2
잠에서 깨어나다.
2
THỨC DẬY:
Tỉnh giấc ngủ.
-
3
일이나 사건 등이 생기다.
3
XẢY RA:
Sự việc hay sự kiện... nảy sinh.
-
4
어떤 감정이나 마음이 생기다.
4
NẢY SINH, SINH RA:
Tình cảm hay tấm lòng nào đó nảy sinh.
-
5
약하거나 없던 것이 번성하거나 세지다.
5
NỔI LÊN, TRỖI DẬY:
Cái vốn yếu hoặc không có trở nên phồn thịnh và mạnh mẽ.
-
6
어떤 일을 위해 몸과 마음을 모아 나서다.
6
NỔI DẬY:
Tập trung thể xác và tinh thần và đứng ra để làm việc nào đó.
-
7
위로 솟아오르거나 겉으로 부풀어 오르다.
7
NỔI LÊN:
Vọt lên trên hoặc phình ra ngoài rồi bốc lên.
-
8
자연이나 사람 등에게 어떤 현상이 발생하다.
8
XẢY RA, NỔ RA:
Hiện tượng nào đó phát sinh với tự nhiên hoặc con người.
-
9
어떤 소리가 나다.
9
VANG, VỌNG:
Tiếng nào đó phát ra.
-
10
사회에 어떤 현상 등이 생기다.
10
XẢY RA, XUẤT HIỆN:
Hiện tượng... nào đó sinh ra trong xã hội.
-
11
병을 앓다가 낫다.
11
GƯỢNG DẬY:
Đau bệnh rồi khỏe lại.
🌟
NỔI LÊN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
공기 속의 작은 물방울이나 얼음 알갱이가 한데 뭉쳐 하늘에 떠 있는 것.
1.
ĐÁM MÂY:
Vật mà nổi lên bầu trời, được hình thành do các hạt nước hay hạt băng nhỏ trong không khí kết tụ vào một chỗ.
-
Danh từ
-
1.
구름의 밑면이 거의 같은 높이로 떠 있는 구름의 층.
1.
TẦNG MÂY:
Tầng mây mà mặt dưới của mây nổi lên gần như tương đương nhau.
-
Động từ
-
1.
물체 등이 두드러지게 자꾸 치밀거나 솟아오르거나 떠오르다.
1.
CUỒN CUỘN, LỒ LỘ:
Vật thể đưa ra hoặc lồi lên, nổi lên một cách rõ rệt.
-
2.
흥분하여 자꾸 화를 내다.
2.
HỪNG HỰC, SỪNG SỘ:
Hưng phấn rồi cứ nổi giận.
-
3.
주먹에 힘을 주어 자꾸 꽉 쥐다.
3.
LĂM LE NẮM ĐẤM:
Dồn sức vào nắm đấm và giữ chặt.
-
Phó từ
-
1.
물체 등이 두드러지게 자꾸 치밀거나 솟아오르거나 떠오르는 모양.
1.
CUỒN CUỘN, LỒ LỘ:
Hình ảnh vật thể... đưa ra hoặc lồi lên, nổi lên một cách rõ rệt.
-
2.
흥분하여 자꾸 화를 내는 모양.
2.
HỪNG HỰC, HẦM HẦM:
Bộ dạng hưng phấn rồi cứ nổi giận.
-
3.
주먹에 힘을 주어 자꾸 꽉 쥐는 모양.
3.
LĂM LE NẮM ĐẤM:
Bộ dạng dồn sức vào nắm đấm và giữ chặt.
-
Động từ
-
1.
물체 등이 두드러지게 치밀거나 솟아오르거나 떠오르다.
1.
CUỒN CUỘN, LỒ LỘ:
Vật thể... đưa ra hoặc lồi lên, nổi lên một cách rõ rệt.
-
2.
흥분하여 갑자기 화를 내다.
2.
HỪNG HỰC, HẦM HẦM:
Hưng phấn rồi cứ nổi giận.
-
3.
주먹에 힘을 주어 꽉 쥐다.
3.
LĂM LE NẮM ĐẤM:
Dồn sức vào nắm đấm và giữ chặt.
-
-
1.
화가 치밀어 오르다.
1.
NỔI GIẬN:
Cơn giận dữ nổi lên.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
커다란 주머니에 수소나 헬륨 등의 공기보다 가벼운 기체를 넣어, 공중에 높이 올라가도록 만든 물건.
1.
KHINH KHÍ CẦU:
Đồ vật làm bằng cách cho thể khí nhẹ hơn không khí như hydro hay helium vào bên trong túi thật lớn, cho bay thật cao trên không trung.
-
2.
고무로 된 주머니 모양의 얇은 막으로 안에 기체를 넣으면 부풀어 공중에 뜨는 물건.
2.
BÓNG BAY:
Đồ vật mà nếu cho khí vào bên trong màng mỏng hình túi được làm bằng cao su thì sẽ nổi lên không trung. Quả bóng cao su.
-
Động từ
-
1.
배가 고프거나 소화가 잘되지 않아 배 속이 끓는 소리가 나다.
1.
ÙNG ỤC, LỤC BỤC:
Âm thanh sôi ruột phát ra từ trong bụng khi đói hoặc không tiêu hoá được.
-
2.
액체가 비좁은 구멍으로 가까스로 빠져나가는 작은 소리가 나다.
2.
해당없음:
Âm thanh nhỏ do chất lỏng thoát ra lỗ hẹp phát ra.
-
3.
물속으로 물체가 가라앉으면서 작은 방울이 물 위로 떠오르는 소리가 나다.
3.
ÙNG ỤC, TÕM:
Âm thanh liên tiêp phát ra khi vật thể chìm xuống nước và bọt bong bóng nhỏ nổi lên trên nước.
-
Động từ
-
1.
배가 고프거나 소화가 잘되지 않아 배 속이 몹시 끓는 소리가 계속 나다.
1.
ÙNG ỤC, ỌC ỌC:
Tiếng sôi bụng vang lên liên tục do bụng đói hay khó tiêu.
-
7.
액체가 비좁은 구멍으로 가까스로 빠져나가는 큰 소리가 계속 나다.
7.
ÒNG ỌC, ỤC ỤC:
Tiếng vang lên liên tục khi chất lỏng thoát qua một lỗ hẹp một cách khó khăn.
-
5.
물속으로 물체가 가라앉으면서 큰 방울이 물 위로 떠오르는 소리가 계속 나다.
5.
ỤC ỤC:
Âm thanh mà vật thể chìm vào trong nước đồng thời bọt lớn nổi lên mặt nước liên tục phát ra.
-
Động từ
-
1.
배가 고프거나 소화가 잘되지 않아 배 속이 몹시 끓는 소리가 나다.
1.
ÙNG ỤC, ỌC ỌC:
Tiếng sôi bụng vang lên liên tục do bụng đói hay khó tiêu.
-
5.
액체가 비좁은 구멍으로 가까스로 빠져나가는 큰 소리가 나다.
5.
ÒNG ỌC, ỤC ỤC:
Tiếng vang lên liên tục khi chất lỏng thoát qua một lỗ hẹp một cách khó khăn.
-
7.
물속으로 물체가 가라앉으면서 큰 방울이 물 위로 떠오르는 소리가 나다.
7.
ỤC ỤC:
Âm thanh mà vật thể chìm vào trong nước đồng thời bọt lớn nổi lên mặt nước phát ra.
-
Động từ
-
1.
적은 양의 액체가 요란하게 계속 끓다.
1.
SÔI SÙNG SỤC, SÔI ÙNG ỤC:
Chất lỏng với lượng ít liên tục sôi ào ào.
-
2.
작은 거품이 계속해서 일어나다.
2.
SỦI BỌT, SỦI BONG BÓNG:
Bọt nhỏ liên tiếp nổi lên.
-
3.
머리카락이 연달아 짧고 둥글게 말려 있다.
3.
LƯỢN SÓNG:
Tóc liên tiếp được uốn một cách ngắn và tròn.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
줄이나 금 등을 곧게 긋는 모양.
1.
LIÊN TIẾP, KÉO DÀI:
Hình ảnh kẻ thẳng đường hay vệt.
-
11.
고르게 한 줄로 이어져 있거나 벌여 있는 모양.
11.
LIÊN TIẾP, KÉO DÀI:
Hình ảnh liên tiếp kéo ra hay nối thành một đường dài.
-
2.
종이나 천 등을 한 번에 찢거나 한 가닥으로 훑는 모양.
2.
TOẠC, XOẸT:
Hình ảnh xé rách hay tước giấy hay vải ra thành mảnh trong một lần.
-
3.
물 등을 한 번에 마시는 모양.
3.
ỰC, HÚT RỘT RỘT:
Hình ảnh uống những thứ như nước trong một lần.
-
4.
어떤 행동을 막히는 것 없이 한 번에 이어서 하는 모양.
4.
LIỀN MẠCH, XUYÊN SUỐT:
Hình ảnh làm hành động nào đó lien mạch không có vướng víu.
-
5.
몸을 곧게 펴는 모양.
5.
XOẠC, THẲNG:
Hình ảnh duỗi thẳng cơ thể.
-
6.
물기나 기운 등이 한 번에 돋거나 빠지는 모양.
6.
CHẢY RÒNG RÒNG, NỔI ĐẦY:
Hình ảnh nước tuôn một mạch hay khí chất nổi lên một loạt.
-
12.
어떤 행동을 일정한 시간 동안 이어서 하는 모양.
12.
SUỐT, LIÊN TỤC:
Hình ảnh làm một việc gì đó liên tục suốt trong một thời gian nhất định.
-
7.
넓은 범위를 한눈에 훑어보는 모양.
7.
BAO QUÁT, TOÀN DIỆN:
Hình ảnh nhìn bao quát trong tầm mắt, trên phạm vi rộng.
-
8.
살이 한꺼번에 많이 빠진 모양.
8.
VỤT, VÙN VỤT:
Hình ảnh nước hay thể trọng, khí chất bị tụt xuống nhiều nhanh chóng.
-
9.
윤곽 또는 모양이 몹시 매끈하게 이어지는 모양.
9.
MỘT MẠNH, LIÊN TỤC:
Hình ảnh đường nét hay hình dáng rất liền lạc trôi chảy.
-
10.
매우 산뜻하게 차려입은 모양.
10.
ĐẸP, ĐIỆU ĐÀNG:
Hình ảnh ăn diện rất tươm tất.
-
Động từ
-
1.
해, 달, 별 등이 하늘에 솟아오르다.
1.
MỌC:
Mặt trời, trăng, sao... lên cao trên bầu trời.
-
2.
입맛이 당기다.
2.
XUẤT HIỆN (CẢM GIÁC THÈM ĂN):
Thèm ăn
-
3.
어떤 것이 속에서 생겨 겉으로 나오다.
3.
NHÚ RA, MỌC RA:
Cái gì đó sinh ra ở bên trong và xuất hiện ra bên ngoài.
-
4.
어떤 것이 살갗에 불룩하게 나오다.
4.
NỔI (DA GÀ, MỤN, TRỨNG CÁ):
Cái gì đó nổi lên ở da.
-
5.
어떤 감정이나 기색이 표정이나 목소리 등에 나타나다.
5.
NỔI (TỨC GIẬN, GIẬN DỮ, BỰC MÌNH ...):
Tình cảm hay khí sắc nào đó thể hiện ở vẻ mặt hay giọng nói…
-
Động từ
-
1.
물 등에 떠 있거나 섞여 있는 것이 아래쪽으로 내려가다.
1.
CHÌM, LẮNG:
Thứ nổi lên hoặc lẫn trong nước… xuống phía dưới.
-
2.
궂은 날씨가 풀리거나 강하게 나타나던 자연 현상이 약해지다.
2.
DỊU XUỐNG, LẮNG XUỐNG:
Thời tiết xấu được cải thiện hoặc hiện tượng tự nhiên từng xuất hiện mạnh mẽ trở nên yếu đi.
-
3.
강한 감정이나 기분이 점점 사라지다.
3.
LẮNG DỊU, LẮNG ĐỌNG:
Tâm trạng hay tình cảm mạnh mẽ dần dần biến mất.
-
4.
병으로 인한 증상이 나아지다.
4.
BỚT, THUYÊN GIẢM:
Triệu chứng do bệnh tật trở nên khá hơn.
-
5.
떠들썩하게 일어나던 것이 조용해지다.
5.
LẮNG XUỐNG, CHÌM LẮNG:
Cái từng xảy ra ầm ĩ trở nên yên lặng.
-
6.
목소리나 표정 등이 활기를 잃은 상태로 되다.
6.
YẾU ỚT, NHỢT NHẠT:
Giọng nói, vẻ mặt… chuyển sang trạng thái mất sức sống.
-
Động từ
-
1.
물체 등이 두드러지게 자꾸 치밀거나 솟아오르거나 떠오르다.
1.
CUỒN CUỘN, LỒ LỘ:
Vật thể... đưa ra hoặc lồi lên, nổi lên một cách rõ rệt.
-
2.
흥분하여 자꾸 화를 내다.
2.
HỪNG HỰC, HẦM HẦM:
Hưng phấn rồi cứ nổi giận.
-
3.
주먹에 힘을 주어 자꾸 꽉 쥐다.
3.
LĂM LE, DƯ DỨ:
Dồn sức vào nắm đấm và giữ chặt.
-
Danh từ
-
1.
맑은 술을 거르지 않아 밥알이 떠 있는 막걸리.
1.
DONGDONGJU; RƯỢU DONGDONGJU:
Rượu nếp không lọc trong mà vẫn có hạt cơm nổi lên.
-
Danh từ
-
1.
겉면에는 짧은 털이 촘촘하게 돋아 있고, 가늘고 길게 줄이 파여 있는 옷감.
1.
VẢI NHUNG TĂM, VẢI CÓ ĐƯỜNG SỐNG NHUNG THẲNG:
Vải mà trên bề mặt có lông ngắn rậm nổi lên và có đường dọc dài và mảnh hằn xuống.
-
Động từ
-
1.
물체의 겉 부분이 조금 도드라지거나 튀어나오다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
LỒI RA, NHÔ LÊN, PHỒNG LÊN:
Phần ngoài của vật thể nổi lên hay nhô lên. Hoặc làm cho như vậy.
-
Phó từ
-
1.
물건이 가볍게 떠오르거나 떠 있는 모양.
1.
BỒNG BỀNH, LƠ LỬNG:
Hình ảnh đồ vật nổi lên hay trôi nổi một cách nhẹ nhàng.
-
Phó từ
-
1.
물건의 겉 부분이나 피부 등이 여기저기 잘게 부풀어 올라 고르지 못한 모양.
1.
LỞM CHÀ LỞM CHỞM, GỒ GÀ GỒ GHỀ, XÙ XÀ XÙ XÌ:
Hình ảnh bề mặt hoặc bên ngoài của đồ vật lồi lõm nổi lên nhiều vết nhỏ không đẹp.